nội động từ
 làm việc, lao động; học hành, học tập
 một thanh niên đến tuổi lao động
 làm việc như một tên nô lệ
 làm việc trong nhà máy
 làm việc ngoài đồng
 làm việc 40 giờ một tuần
 người học sinh chẳng học hành gì
 hoạt động
 trí tưởng tượng hoạt động
 ra sức làm; cố đạt tới
 ra sức may chiếc áo dài
 cố đạt tới thành công
 (nghĩa xấu) làm cho đến nỗi
 kẻ cờ bạc làm cho đến nỗi tan tành sự nghiệp
 sinh lợi
 để cho đồng tiền của mình sinh lợi
 oằn đi, vênh đi, méo đi
 cái xà nhà oằn đi
 tấm ván vênh đi
 lên men
 rượu vang bắt đầu lên men
 (hội hoạ) phai đi
 màu sắc của bức tranh này phai đi
 làm việc quần quật
 tìm cách làm hại ai
 (thân mật) điên điên
 tìm cách ủng hộ ai
 ăn cơm nhà vác ngà voi
ngoại động từ
 làm, gia công
 gia công sắt
 làm đất
 trau chuốt
 trau chuốt câu thơ của mình
 (thân mật) học
 học toán
 học piano
 tác động đến
 tác động đến dư luận
 làm cho băn khoăn, làm cho áy náy, làm cho lo lắng
 cái chuyện đó làm cho ông ta áy náy
 tập cho
 tập cho con ngựa
 trộn
 trộn nước sốt
 pha gian
 pha gian rượu vang
 làm cho mệt
 làm cho mệt con cá ở đầu dây câu
 (từ cũ; nghĩa cũ) làm cho khổ, hành
 bệnh thấp khớp hành anh ấy
 (thể dục thể thao) cắt
 (quần vợt) cắt quả bóng
 (nghĩa cũ) ăn lấy ăn để, ăn nhồm nhoàm