danh từ giống cái
 tấm ván
 tấm ván thông
 bào một tấm ván
 hòm bằng ván
 nền nhà lát ván (sàn)
 miếng ván nhún (để lấy đà nhảy)
 bản khắc; tranh khắc; trang tranh (ở sách)
 ( số nhiều) sân khấu
 lên sân khấu, làm diễn viên
 ( số nhiều; thân mật) ván trượt tuyết
 (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng) bảng đen; sự gọi lên bảng đen (để hỏi bài)
 luống (rau...)
 (thân mật) có nhiều việc phải làm
 đã chết và được liệm trong quan tài
 bơi ngửa
 (hàng hải) thời gian dỡ hàng
 gầy còm, lép kẹp
 (thông tục) người phụ nữ lép kẹp
 phương sách cuối cùng (trong hoạn nạn)
 nơi nương tựa không chắc