Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
yield
[ji:ld]
|
danh từ
(số lượng của) cái được làm ra hoặc sản xuất ra; sản lượng; hoa lợi
sản lượng lúa mì khá lớn/cao/kém
năng suất mỗi mẫu Anh là bao nhiêu?
sản lượng sữa hàng năm
(tài chính) lợi nhuận, lợi tức
(kỹ thuật) sự cong, sự oằn
ngoại động từ
sản xuất hoặc cung cấp (một sản phẩm tự nhiên, một kết quả hoặc mối lợi); sinh ra, mang lại
những cây không còn cho quả nữa
những thí nghiệm mang lại những hiểu biết sâu săc mới
những tài khoản đầu tư của các hội xây dựng đem lại lợi nhuận cao
nội động từ
( to yield to somebody / something ) chịu thua, đầu hàng
sau khi bị bao vây lâu ngày, thành phố buộc phải đầu hàng
chính phủ không chịu nhượng bộ công luận
cô ta không chịu nỗi sự cám dỗ và đã ăn thêm một cái sôcôla nữa
( to yield to somebody / something ) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (về (giao thông)) cho phép xe khác quyền được đi; nhường đường
( to yield to somebody / something ) nhận là mình kém hơn ai/cái gì; chịu nhường; chịu lép
tôi không chịu kém ai trong việc khâm phục công việc của cô ấy
( to yield to something ) nhường chỗ cho cái gì
đất canh tác ngày càng nhường chỗ cho sự phát triển địa ốc
điện ảnh đã lùi bước nhiều trước viđêô gia đình
cong, oằn
cong (oằn) dưới sức nặng
ổ khoá cứ trơ ra dù chúng tôi đã hết sức cố gắng phá tung nó ra
cuối cùng con đập phải chịu thua và đổ sập dưới sức nặng của nước
miễn cưỡng để cho ai kiểm soát cái gì, giao ai/cái gì cho ai; bộc lộ, tiết lộ
bọn khủng bố phải miễn cưỡng giao cho cảnh sát hai trong số các con tin của chúng
vũ trụ đang dần dần để lộ các bí mật của nó cho các nhà khoa học
Chuyên ngành Anh - Việt
yield
[ji:ld]
|
Hoá học
sản lượng, hiệu suất
Kinh tế
sản lượng
Kỹ thuật
hiệu suất, năng suất, sản lượng; sự chảy (dẻo); sự cong; sự oằn
Sinh học
sản lượng, hiệu suất
Tin học
tiến hành
Toán học
hiệu suất
Vật lý
hiệu suất
Xây dựng, Kiến trúc
sản lượng, năng suất; tính lưu động, tính chảy dẻo; lưu lượng, lượng nước tiêu
Từ điển Anh - Anh
yield
|

yield

yield (yēld) verb

yielded, yielding, yields

 

verb, transitive

1. a. To give forth by or as if by a natural process, especially by cultivation: a field that yields many bushels of corn. b. To furnish as return for effort or investment; be productive of: an investment that yields high percentages.

2. a. To give over possession of, as in deference or defeat; surrender. b. To give up (an advantage, for example) to another; concede.

verb, intransitive

1. a. To give forth a natural product; be productive. b. To produce a return for effort or investment: bonds that yield well.

2. a. To give up, as in defeat; surrender or submit. b. To give way to pressure or force: The door yielded to a gentle push. c. To give way to argument, persuasion, influence, or entreaty: The child pleaded, but the parents wouldn't yield. d. To give place, as to one that is superior: She yields to no one in her condemnation of violence.

noun

1. a. An amount yielded or produced; a product. b. A profit obtained from an investment; a return.

2. The energy released by an explosion, especially by a nuclear explosion, expressed in units of weight of TNT required to produce an equivalent release: The atomic bomb dropped on Hiroshima had a yield of 20 kilotons.

 

[Middle English yielden, from Old English geldan, to pay.]

yieldʹer noun

Synonyms: yield, relent, bow, defer, submit, capitulate, succumb. These verbs all mean to give in to what one can no longer oppose or resist. Yield has the widest application: yield to an enemy; wouldn't yield to reason; yielded to desire. "The child . . . soon yielded to the drowsiness" (Charles Dickens). To relent is to moderate the harshness or severity of an attitude or decision with respect to another over whom one has authority or influence: "The captain at last relented, and told him that he might make himself at home" (Herman Melville). Bow suggests giving way in defeat or through courtesy: "Bow and accept the end/Of a love" (Robert Frost). To defer is to yield out of respect or in recognition of another's authority, knowledge, or judgment: "Philip . . . had the good sense to defer to the long experience and the wisdom of his father" (William Hickling Prescott). Submit implies giving way out of necessity, as after futile or unsuccessful resistance. "What must the King do now? Must he submit?" (Shakespeare). Capitulate implies surrender to pressure, force, compulsion, or inevitability: "I will be conquered; I will not capitulate[to illness]" (Samuel Johnson). Succumb strongly suggests submission to something overpowering or overwhelming: "I didn't succumb without a struggle to my uncle's allurements" (H.G. Wells). See also synonyms at produce, relinquish.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
yield
|
yield
yield (n)
  • harvest, crop, produce, vintage
  • profit, earnings, income, revenue, return
  • yield (v)
  • produce, bear, generate, bring in, return, bring forth
  • give way, acquiesce, capitulate, accede, defer, surrender, succumb, give in
    antonym: resist
  • give up, concede, grant, relinquish, resign, surrender
    antonym: keep