tính từ
thuộc về hoặc liên quan đến mọi người nói chung; chung; công cộng
một mối nguy hiểm đối với sức khoẻ mọi người
cuộc vận động nhằm nâng cao nhận thức của mọi người về vấn đề ô nhiễm môi trường
ngày lễ chung
dư luận, công luận
do chính quyền cung cấp; công; công cộng
trường công
thư viện công cộng
công viên
nơi công cộng
xa lộ
những ngành phục vụ công cộng (điện, nước...)
công khai
phản đối công khai
công khai bày tỏ quan điểm của mình
công bố cái gì
sự công khai nhận tội
mọi người đều biết rằng...
ai cũng biết cô ta là gái già
(điều) được mọi người biết đến
his self-importance is public property
trở thành công ty cổ phần do bán cổ phần cho công chúng; cổ phần hoá
trước mắt công chúng
danh từ
công chúng Anh
công chúng không được phép vào phòng xử án
kêu gọi quần chúng
phần của cộng đồng có chung một lợi ích riêng biệt; giới
giới ham chuộng thể thao
giới đi xem hát
cô ta biết cách làm cho giới của mình hài lòng
giới bạn đọc
giữa công chúng, công khai
từ khi bị bệnh đến nay là lần đầu tiên cô ta xuất hiện trước công chúng