Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
linen
['linin]
|
danh từ
vải lanh
đồ vải lanh (khăn bàn, áo trong, khăn ăn, khăn trải gường...)
vạch áo cho người xem lưng
đóng cửa bảo nhau, không vạch áo cho người xem lưng
tính từ
bằng lanh
Từ điển Anh - Anh
linen
|

linen

linen (lĭnʹən) noun

1. a. Thread made from fibers of the flax plant. b. Cloth woven from this thread.

2. Also linens Articles or garments made from linen or a similar cloth, such as cotton; bed sheets and tablecloths.

3. Paper made from flax fibers or having a linenlike luster.

adjective

1. Made of flax or linen.

2. Resembling linen.

 

[Middle English, from Old English līnen, made of flax, from Germanic *līnin-, from *līnam, flax, probably from Latin līnum.]