Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
admission
[əd'mi∫n]
|
danh từ
( admission to / into something ) sự vào hoặc được nhận vào một toà nhà, tổ chức xã hội, trường học
quyền vào cửa (câu lạc bộ) chỉ dành cho các hội viên mà thôi
việc được nhận vào các trường đại học Anh tùy thuộc kết quả thi cử
một tuần sau khi nhập ngũ, anh ta bị ốm
họ có bắt trả tiền nhập học hay không?
làm thế nào để được nhận vào ở căn hộ nhà nước?
tiền phải trả để được vào nơi công cộng, tiền vào cửa
( admission of something ; admission that ......) sự thú nhận, sự thừa nhận
một lời thú nhận rằng ta đã nói dối
sự cam chịu của cô ấy rốt cuộc là thú nhận mình thất bại
như đã thú nhận
hắn là một kẻ hèn nhát, như chính hắn từng thú nhận
Chuyên ngành Anh - Việt
admission
[əd'mi∫n]
|
Kinh tế
tiếp nhận
Kỹ thuật
sự nạp; sự cung cấp; sự tiến dao
Sinh học
thu nạp
Toán học
sự nhận, sự nạp; ống nạp
Vật lý
sự nhận, sự nạp; ống nạp
Xây dựng, Kiến trúc
sự nạp; sự cung cấp; sự tiến dao
Từ điển Anh - Anh
admission
|

admission

admission (ăd-mĭshʹən) noun

1. a. The act of admitting or allowing to enter. b. The state of being allowed to enter.

2. Right to enter; access.

3. The price required or paid for entering; an entrance fee.

4. A confession, as of having committed a crime.

5. A voluntary acknowledgment of truth.

6. A fact or statement granted or admitted; a concession.

 

[Middle English, from Latin admissiō, admissiōn-, from admissus past participle of admittere, to admit. See admit.]

admisʹsive (-mĭsʹĭv) adjective

Usage Note: It is often maintained that admittance should be used only to refer to achieving physical access to a place (He was denied admittance to the courtroom), and that admission should be used for the wider sense of achieving entry to a group or institution (her admission to the club; China's admission to the United Nations). This distinction is often ignored, though many writers continue to observe it. But admission is much more common in the sense "a fee paid for the right of entry": The admission to the movie was five dollars.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
admission
|
admission
admission (n)
  • admittance, entrance, right of entry, access, permission, entry
    antonym: exclusion
  • entrance fee, entry fee, fee, charge, price, ticket price
  • confession, declaration, profession, divulgence, disclosure, acknowledgment, statement
    antonym: denial