động từ
phục vụ, phụng sự
phục vụ tổ quốc
phục vụ trong quân đội
đứng hầu bàn ăn
đáp ứng, có lợi cho, thoả mãn, hợp với
đáp ứng một mục đích
có lợi cho những mục đích riêng
một kilôgam có thể đủ cho anh ta trong một tuần
chẳng có gì hợp với anh ta cả
dọn ăn, dọn bàn
dọn cơm ăn
dọn cháo cho ai ăn
cho ăn thịt gà ba ngày liền
cung cấp, tiếp tế; phân phát
tiếp đạn; phân phát đạn
phân chia khẩu phần
cung cấp nước cho thành phố
tiếp đạn cho một khẩu đội
bán cái gì cho một khách hàng
(thể dục,thể thao) giao bóng; giao (bóng)
giao bóng
đối xử, đối đãi
anh muốn đối với tôi thế nào cũng được
chơi xỏ ai một vố
(pháp lý) tống đạt, gửi
tống đạt trát đòi người nào ra toà
dùng (về việc gì)
một ghế xôfa dùng làm giường
nhảy (cái) (ngựa giống)
khi có điều kiện thuận lợi, lúc thuận lợi
độc ác, nham hiểm
ngoan đạo
nếu tôi không nhầm
làm hết một nhiệm kỳ
ngồi tù; thụ án
giữ chức vụ hết nhiệm kỳ
trả thù ai, ăn miếng trả miếng ai