tính từ
riêng, tư, cá nhân
đời tư
tài sản riêng
thư riêng
nhà riêng
thầy giáo dạy tư
cuộc đi thăm với tư cách cá nhân
dự luật do cá nhân nghị sĩ đề nghị
thư ký riêng
thám tử riêng
tư nhân
trường tư
công nghiệp tư nhân
riêng, mật, kín (về một cuộc họp, cuộc trò chuyện..)
nghe riêng thôi, phải giữ kín
giữ kín một vấn đề
cuộc nói chuyện riêng, cuộc hội đàm riêng; cuộc hội đàm kín
đợt xem riêng (một cuộc triển lãm tranh... trước khi mở công khai)
riêng, kín, bí mật; kín đáo (không thích chia sẻ tình cảm, ý nghĩ của mình)
đấy là ý kiến của riêng tôi
nơi kín đáo (yên tĩnh, không có người); riêng với nhau, không bị người khác quấy rầy (về người)
(từ cổ,nghĩa cổ) thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người)