tính từ
bọn trẻ ngủ trong từng giừơng riêng (bọn trẻ không ngủ chung giừơng với nhau, vì em nào (cũng) có giừơng riêng)
những kẻ tái phạm được nhốt riêng với những người mới phạm tội lần đầu
họ sống riêng biệt với nhau (không sống và làm việc chung với nhau)
chúng ta không làm việc chung với nhau được nữa, đã đến lùc đường ai nấy đi
tách rời nhau; không dính với nhau; khác nhau
về căn bản, hai vấn đề đó không dính với nhau
chuyện đó xảy ra ở ba trường hợp khác nhau
tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa)
bản in rời (bài trích ở báo...)
( số nhiều) quần áo rời; quần, áo lẻ (mặc lại thành những bộ khác nhau)
động từ
hai phần của ống tẩu đã rời ra ở chỗ nối
cành đã lìa ra khỏi thân cây
đất đai được phân ra thành từng mảnh nhỏ
bọn trẻ con được chia thành nhiều nhóm nhỏ để chơi
dầu và nước luôn tách rời nhau
một hẻm núi sâu chia thành phố làm đôi
dãy núi này phân cách hai xứ
nước Anh ngăn cách với nước Pháp bởi biển Măng-sơ
chính trị là điều duy nhất ngăn cách chúng ta
(nói về người) chia taynhau
chúng tôi nói chuyện đến nửa đêm rồi mới chia tay nhau
không sống với nhau như vợ chồng nữa; chia tay; ly thân
sau mười năm chung sống với nhau, họ quyết định ly thân