Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
joint
[dʒɔint]
|
danh từ
chỗ nối, mối nối, đầu nối
(giải phẫu) khớp (xương)
trật khớp, sai khớp; (nghĩa bóng) trục trặc, không ăn khớp, lộn bậy lung tung
(thực vật học) mấu, đốt
(địa lý,địa chất) khe nứt, thớ nứt (ở khối đá...)
súc thịt (pha ra)
(kỹ thuật) mối hàn, mối nối, mối ghép; khớp nối, bản lề
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ổ lưu manh, ổ gái điếm lén lút, tiệm lén hút; hắc điếm
(xem) nose
tính từ
chung (giữa hai hay nhiều người)
cố gắng chung (của hai hay nhiều người)
thông cáo chung
(pháp lý) trong khi cả hai người đều còn sống
ngoại động từ
nối lại bằng đoạn nối, ghép lại bằng đoạn nối
cắt tại những đoạn nối; chia ra từng đoạn
trát vữa vào khe nối của (tường...)
bào cạnh (tấm ván) để ghép
Chuyên ngành Anh - Việt
joint
[dʒɔint]
|
Hoá học
chỗ nỗi, khớp nối; sự liên kết; ống khoan; khe nứt, thớ chẻ
Kỹ thuật
chỗ nối, mối nối, mối liên kết; bản lề khớp; nối, liên kết; lèn chặt, bít kín
Sinh học
khớp
Tin học
mối nối
Toán học
sự nối; chỗ nối, mối nối
Xây dựng, Kiến trúc
chỗ nối, mối nối, mối liên kết; bản lề khớp; nối, liên kết; lèn chặt, bít kín
Từ điển Anh - Anh
joint
|

joint

joint (joint) noun

Abbr. jnt., jt.

1. a. A place or part at which two or more things are joined. b. A way in which two or more things are joined: a mortise-and-tenon joint; flexible joints.

2. Anatomy. a. A point of articulation between two or more bones, especially such a connection that allows motion. b. A point in the exoskeleton of an invertebrate at which movable parts join, as along the leg of an arthropod.

3. Botany. An articulation on a fruit or stem, such as the node of a grass stem.

4. Geology. A fracture or crack in a rock mass along which no appreciable movement has occurred.

5. A large cut of meat for roasting.

6. Slang. a. A cheap or disreputable gathering place: "The tavern is . . . just a joint with Formica tables, a vinyl floor, lights over the mirrors" (Scott Turow). b. A building or dwelling. c. A prison. Often used with the.

7. Slang. A marijuana cigarette.

8. Vulgar Slang. A penis.

adjective

Abbr. jnt., jt.

1. Shared by or common to two or more: our joint presence; a joint income-tax return.

2. Sharing with another or others: a joint tenant.

3. Formed or characterized by cooperation or united action: joint military maneuvers.

4. Involving both houses of a legislature: a joint session of Congress.

5. Law. Regarded as one legal body; united in identity of interest or liability.

6. Mathematics. Involving two or more variables.

verb, transitive

jointed, jointing, joints

1. To combine or attach with a joint or joints: securely jointed the sides of the drawer.

2. To provide or construct with joints: joint a boom on a crane.

3. To separate (meat) at the joints.

idiom.

out of joint

1. Dislocated, as a bone.

2. Informal. a. Not harmonious; inconsistent. b. Out of order; inauspicious or unsatisfactory. c. In bad spirits or humor; out of sorts.

 

 

[Middle English, from Old French from past participle of joindre, to join. See join.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
joint
|
joint
joint (adj)
combined, dual, cooperative, shared, multiparty, united, mutual, common, communal, collaborative, allied
antonym: individual
joint (n)
  • join, linkage, junction, link, intersection, seam, connection, juncture (formal), coupling, hinge
  • place, establishment, dive (informal), locale, location, venue, hangout (informal)