Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
gorge
[gɔ:dʒ]
|
danh từ
những cái đã ăn vào bụng
nổi giận
lộn mửa vì ghê tởm
chọc ai điên tiết lên
hẽm núi, đèo
cửa hẹp vào pháo đài
(kiến trúc) rãnh máng
sự ngốn, sự nhồi nhét (thức ăn)
động từ
ngốn; tọng vào, nhồi nhét vào (thức ăn)
Chuyên ngành Anh - Việt
gorge
[gɔ:dʒ]
|
Hoá học
hẻm núi, đèo, rãnh, máng
Kỹ thuật
hẻm núi, đèo, rãnh, máng
Sinh học
họng
Toán học
họng, cổ họng
Xây dựng, Kiến trúc
hẻm núi canhon, dẻo
Từ điển Anh - Anh
gorge
|

gorge

gorge (gôrj) noun

1. A deep, narrow passage with steep rocky sides; a ravine.

2. A narrow entrance into the outwork of a fortification.

3. The throat; the gullet.

4. The crop of a hawk.

5. An instance of gluttonous eating.

6. The contents of the stomach; something swallowed.

7. A mass obstructing a narrow passage: a shipping lane blocked by an ice gorge.

verb

gorged, gorging, gorges

 

verb, transitive

1. To stuff with food; glut: gorged themselves with candy. See synonyms at satiate.

2. To devour greedily.

verb, intransitive

To eat gluttonously.

[Middle English, throat, from Old French, from Late Latin gurga, perhaps from Latin gurges, whirlpool, abyss.]

gorgʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
gorge
|
gorge
gorge (n)
valley, ravine, canyon, defile, gap, chasm, arroyo, gulch