Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
brain
[brein]
|
danh từ
óc; não
một chứng bệnh não
não là trung tâm của hệ thần kinh
khoa phẫu thuật não
trí tuệ; trí lực; trí thông minh
nó kém thông minh
nó thông minh lắm
anh phải có trí tuệ thì mới làm nhà nghiên cứu được
anh ấy là một trong những người thông thái nhất của học viện quân sự
người thông minh; người trí thức
ông ấy là một trong những nhà thông thái hàngđâu của đất nước
( the brains ) người giỏi nhất trong một nhóm
anh ấy là người giỏi giang nhất gia đình
bà ta là đầu não của toàn bộ kế hoạch ấy
dở điên, dở gàn
luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh
(tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện
làm cho ai choáng váng đầu óc
moi và dùng những ý kiến của ai
nặn óc; vắt óc suy nghĩ
làm cho đầu óc ai hoa lên
bắn vào đầu ai, bắn vỡ óc ai
ngoại động từ
giết bằng cách đánh mạnh vào đầu; đánh vỡ đầu
Tôi suýt vỡ đầu vì va vào cái xà thấp này
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
brains
|
brains
brains (n)
intelligence, common sense, wits, intellect, brainpower, mental ability
antonym: ignorance