danh từ
trí tuệ; sự hiểu biết; sự am hiểu
am hiểu về kinh tế
anh ấy rất thông minh
những bí ẩn ngoài tầm hiểu biết của con người
tôi chỉ có một sự hiểu biết hạn chế về tiếng Pháp
sự hiểu nhau; sự thông cảm
không có sự thông cảm thực sự giữa vợ và chồng
theo tôi hiểu thì chúng ta sẽ gặp nhau ở đây
đạt được thoả thuận sơ bộ với ai
chúng tôi thoả thuận sơ bộ với nhau rằng bên này sẽ không bán hàng cho khách của bên kia
với điều kiện là...; với điều kiện này