Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
stray
[strei]
|
tính từ
lạc; mất
nơi trú ngụ cho những con chó đi lạc
giấy tờ rải rác bày bừa trên bàn ông ta
rải rác, lác đác, tản mạn, lơ thơ
chết vì một viên đạn lạc
phố xá trống vắng, chỉ có lơ thơ vài người qua đường
danh từ
gia súc bị lạc; người bị lạc, trẻ bị lạc
con chó này hẳn là chó đi lạc
cái không ở đúng chỗ của nó, cái bị tách ra khỏi những cái khác cùng loại
nội động từ
đi xa khỏi nhóm nơi của mình; không có nơi đến hoặc mục đích nhất định; đi lang thang; đi lạc
một vài gia súc đã đi lạc
lạc sang đường của một chiếc ô tô đang chạy tới
không nên cho trẻ nhỏ đi xa bố mẹ
hắn bỏ nhà đi lang thang từ hồi còn bé
lạc đề
đầu óc tôi cứ hay lạc ra ngoài cuộc thảo luận (nghĩ sang những việc khác)
đừng lạc ra khỏi điểm cốt yếu (lạc đề)