Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
short
[∫ɔ:t]
|
tính từ
ngắn, cụt
truyện ngắn
không xa
có trí nhớ kém
lùn, thấp, dưới chiều cao trung bình (người)
không tồn tại lâu
không đạt được chuẩn mực thông thường (về cân nặng, chiều cao..)
nước thiếu vào thời gian này trong năm
thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt
quan điểm thiển cận, không nhìn xa trông rộng
thiếu, không có nhiều, không có đủ; thiếu sót
thiếu chè
thiếu nhân công
quyển sách này còn nhiều thiếu sót
( short for something ) là chữ viết tắt của cái gì
' Ben' is usually short for ' Benjamin'
'Ben' thường là cách gọi tắt của 'Benjamin'
( + on something ) (thông tục) thiếu (phẩm chất nào đó)
anh ấy thiếu sự khéo léo
( + with somebody ) vô lễ, xấc, cộc lốc, lấc cấc (người)
vô lễ với ai
diễn tả trong một vài từ; ngắn gọn; vắn tắt (về lời nhận xét..)
nói tóm lại
người ta gọi tắt nó là Bóp
giòn (bánh)
khá gần vận động viên cricket (về người chặn bóng hoặc vị trí của anh ta trong môn cricket)
nảy lên khá gần người chơi bóng (quả bóng được ném trong môn cricket)
mạnh (rượu)
tôi hiếm khi uống rượu mạnh
chưa đến kỳ hạn trả tiền (hoá đơn mua bán.. trong kinh doanh)
hối phiếu chưa đến hạn
(ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết)
một sự trốn thoát thật là kỳ lạ
ngắn gọn nhưng dễ hiểu
nhanh và không ồn ào, om xòm
không nhiều; hiếm
bằng một vài lời; tóm lại
viết tắt
her name is ' Francis', or ' Fran' for short
tên cô ấy là 'Francis', hoặc viết tắt là 'Fran'
phó từ
đột nhiên, đột ngột; bất thình lình, bất chợt
ngừng lại bất thình lình
chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng đột ngột
bất thình lình ngắt lời ai
trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi
bán non, bán trước khi có hàng để giao
trừ, trừ phi
(thông tục) đột nhiên cảm thấy cần phải đi vệ sinh
không đạt tới cái gì
không có đủ (cái gì)
danh từ
(ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn
chữ viết tắt
phim ngắn
(điện học) mạch ngắn, mạch chập (như) short circuit
cú bắn không tới đích
cốc rượu mạnh nhỏ
( số nhiều) quần soóc
( số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì)
sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao
ngoại động từ & nội động từ
(thông tục) (như) short-circuit