Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
plead
[pli:d]
|
nội động từ, động tính từ quá khứ và thì quá khứ là pleaded hoặc pled
(pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi
biện hộ cho ai, bênh vực ai
cãi chống lại ai
(nghĩa bóng) tư cách đạo đức của anh ta trong quá khứ là lời biện hộ cho anh ta
bênh vực việc hiện đại hoá hệ thống chuyên chở công cộng của thành phố
( to plead with somebody / for something )) cầu xin, nài xin
xin rủ lòng thương, xin khoan dung
anh ta cầu xin bố mẹ có thái độ thông cảm hơn
cô ta van xin hắn đừng bỏ rơi cô ta
cậu bé nài xin được lái chiếc máy kéo
đưa ra cái gì như lời giải thích hoặc lời xin lỗi (nhất là vì đã làm điều gì sai hoặc đã không làm điều gì); lấy cớ, tạ sự
họ đòi anh ta bồi thường thiệt hại, nhưng anh ta tạ sự là mình rất nghèo
lấy cớ là không có kinh nghiệm
lấy cớ là công việc có nhiều khó khăn
anh ta xin lỗi về việc không đến dự tiệc, tạ sự là quá bận việc
viện cớ là không biết luật cũng không có lợi gì cho anh khi anh bị bắt
ngoại động từ
đưa (một vụ kiện) ra trước toà án
họ thuê luật sư giỏi nhất mà họ có thể kiếm được để cãi cho họ
đưa ra cái gì làm cơ sở cho một vụ kiện ở toà án (thay mặt cho ai)
luật sư của bị cáo nói rằng ông ta muốn chứng minh là bị cáo mất trí
lập luận để bênh vực cái gì; biện hộ bằng lý lẽ
biện hộ cho các tù nhân chính trị
thú nhận tội lỗi của mình; nhận tội
không nhận tội
Từ điển Anh - Anh
plead
|

plead

plead (plēd) verb

pleaded or pled (plĕd), pleading, pleads

 

verb, intransitive

1. To appeal earnestly; beg: plead for more time.

2. To offer reasons for or against something; argue earnestly: plead against a bill.

3. To provide an argument or appeal: Your youth and simplicity plead for you in this instance.

4. Law. a. To put forward a plea of a specific nature in court: plead guilty. b. To make or answer an allegation in a legal proceeding. c. To address a court as a lawyer or an advocate.

verb, transitive

1. To assert as defense, vindication, or excuse; claim as a plea: plead illness.

2. Law. a. To present as an answer to a charge, an indictment, or a declaration made against one. b. To argue or present (a case) in a court or similar tribunal.

 

[Middle English pleden, plaiden, from Old French plaidier, from Medieval Latin placitāre, to appeal to the law, from Late Latin placitum, decree, opinion. See plea.]

pleadʹable adjective

pleadʹer noun

pleadʹingly adverb

Usage Note: In strict legal usage, one is said to plead guilty or plead not guilty but not to plead innocent. In nonlegal contexts, however, plead innocent is well established.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
plead
|
plead
plead (v)
  • beg, beseech (literary), implore (formal), entreat (formal), appeal, importune (formal), supplicate (formal), pray, request, petition
    antonym: demand
  • declare, assert, claim, state, put forward, allege
  • defend, argue, support, contend, vindicate, assert