Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
engage
[in'geidʒ]
|
động từ
dàn xếp để tuyển dụng một người; thuê một người
tuyển một nhân viên kế toán mới
bà ta được thuê làm người giữ trẻ
chiếm hoặc thu hút (ý nghĩ, thời gian... của một người)
chẳng có gì làm anh ta chú ý được lâu
cảnh ngộ của ông lão ăn xin khiến chúng tôi phải thương cảm
(quân sự) bắt đầu chiến đấu; giao chiến
đánh nhau với quân địch rất dữ dội
mệnh lệnh của chúng tôi là tiến đánh quân địch ngay lập tức
hai đạo quân giao chiến dữ dội mấy giờ liền
làm cho ăn khớp nhau; gài số
vào khớp ly hợp/số một (trong xe ô tô)
( to engage with something ) ăn khớp
hai bánh răng ăn khớp nhau và cỗ máy chuyển động
một chiếc bánh răng khớp vào chiếc kia
tự ràng buộc bởi một lời hứa; cam kết
luật sư này hứa sẽ biện hộ cho đứa cháu mồ côi của chúng tôi
( to engage somebody in something ) (làm cho một người) tham gia vào một việc gì
đừng lôi kéo ông ta vào những vụ bê bối của anh
tôi chẳng có thời giờ để tham gia vào những chuyện ngồi lê đôi mách
tham gia hoạt động chính trị/kinh doanh
tiến hành thương lượng với ai
Từ điển Pháp - Việt
engager
|
ngoại động từ
(luật học pháp lý) cầm cố, gán
gán nhà
cam kết, giao ước, hứa
hứa lời
buộc
lời hứa của ông ta đã buộc ông ta
tuyển mộ (lính)
thuê, mướn
thuê một người bếp
lồng vào
đưa vào, dẫn vào
đưa chìa vào ổ khoá
dẫn vào những cuộc cãi cọ đáng tiếc
đầu tư vốn
đưa xe vào chiều cấm
khởi sự, bắt đầu
bắt đầu thương thuyết
xui, bắt, động viên, cổ vũ
động viên lao động;
điều đó bắt tôi phải đề phòng
nội động từ
(thể dục thể thao) giao bóng, khởi đầu