Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
orphan
['ɔ:fən]
|
tính từ
mồ côi
một đứa cháu mồ côi
nhà nuôi trẻ mồ côi
danh từ
đứa trẻ mồ côi
ngoại động từ
làm cho (trẻ em) mồ côi cha mẹ
cô ta đã bị mồ côi trong chiến tranh
Chuyên ngành Anh - Việt
orphan
['ɔ:fən]
|
Tin học
dòng mồ côi Một sự đứt đoạn về mặt khuôn thức trang, trong đó dòng đầu tiên của một chương trình xuất hiện ở cuối trang. Hều hết các chương trình xử lý từ và dàn trang đều có khả năng triệt các dòng mồ côi và các cửa sổ trên trang văn bản; các chương trình loại tốt đều cho phép bạn có thể đóng hoặc mở bộ phận kiểm soát dòng mồ côi/cửa sổ và chọn số lượng dòng trong trang phù hợp để tính năng triệt này có hiệu quả. Xem Microsoft Windows
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
orphan
|
orphan
orphan (n)
child, baby, boy, girl, waif, foundling (dated), urchin
orphan (v)
bereave, leave alone, leave all alone, leave, make an orphan, leave parentless