Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
top
[tɔp]
|
danh từ
con vụ, con quay (đồ chơi quay trên một điểm khi cho quay bằng tay hoặc bằng sợi dây..)
con vụ quay tít
(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố
ngủ say
danh từ
chóp, đỉnh, ngọn, đầu; phần cao nhất, điểm cao nhất
đỉnh đồi
đầu trang
trên đỉnh
phía trên, trên
trên, nằm trên
nó đứng đầu bảng (kỳ thi...)
thêm vào đó, phụ vào đó
mặt trên (mui xe, vun xoong, mặt bàn..)
đặt hành lý lên mui xe
đỉnh cao, mức cao
(nghĩa bóng) đỉnh cao của sự nghiệp
được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi
chạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳng
(về tiếng nói) to đến mức cao nhất có thể
chức vụ cao nhất, chức vụ quan trọng nhất, vị trí cao nhất, vị trí quan trọng nhất
Liverpool đã kết thúc mùa bóng với vị trí đứng đầu liên đoàn bóng đá
vật tạo nên của cái gì, vật bao phủ phần trên của cái gì
phần váng sữa (lớp kem nổi trên sữa)
cô ấy cởi mảnh trên của bộ quần áo tắm hai mảnh
nắp chai, nút chai
quần áo che phần trên của cơ thể (nhất là của đàn bà)
tôi cần chiếc áo hợp với quần này
số cao nhất (đi ô tô) (như) top gear
in (on ) top
gài số cao nhất
( (thường) số nhiều) lá (của loại cây trồng chủ yếu để lấy củ, rễ)
vị trí cao nhất, chức vụ cao nhất (trong nghề nghiệp, chuyên môn..)
to đến mức cao nhất có thể (tiếng)
toàn thể
từ đầu xuống chân
(thông tục) không suy nghĩ trước, không cân nhắc (điều được nói ra)
ở trên
ở vị trí cao hơn; trong tầm điều khiển
ở trên ai/cái gì
thêm vào cái gì
(thông tục) rất gần cái gì
rất hạnh phúc, rất tự hào (nhất là do thành công hoặc gặp vận may)
(thông tục) tới mức thổi phồng, quá đáng
sĩ quan cao cấp, quan chức cao cấp
(đùa cợt) bộ óc (của con người)
anh ta hơi kém thông minh
tính từ
ở ngọn, đứng đầu, trên hết
cành ngọn
học sinh đầu lớp
cao nhất, tối đa
tốc độ cao nhất
ngoại động từ
cung cấp cái đỉnh, làm cái đỉnh cho
đặt ở trên, chụp lên
ngọn núi có mây phủ
đứng đầu một lớp
bấm ngọn, cắt phần trên
bấm ngọn một cây
lên đến đỉnh; ở trên đỉnh
lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi
ở cao hơn; vượt qua
cao hơn ai một cái đầu
câu chuyện ấy hay hơn tất cả những câu chuyện mà tôi đã từng được nghe
đứng đầu trong (một cuộc bỏ phiếu..)
kỷ lục đứng đầu bảng
ngắt bỏ ngọn (cây, quả..)
(thể dục thể thao) đánh trượt (quả bóng) do đánh vào phía trên tâm bóng (nhất là trong đáng gôn)
xử tử (ai) bằng treo cổ
(thông tục) đo được, cao đến
cây cao đến ba mét
hoàn thành, làm xong
làm cho đầy ấp
hoàn thành
Chuyên ngành Anh - Việt
top
[tɔp]
|
Hoá học
ngọn, mào; bánh thuốc lá ép trong máy thái; sữa, bơ; cấu tử nhẹ; nắp || cắt ngọt, cắt sửa, tách
Kỹ thuật
đỉnh, ngọn, đầu, mỏm, chóp
Sinh học
ngọn
Toán học
đỉnh, chóp, ngọn; con quay
Vật lý
đỉnh, chóp, ngọn; con quay
Xây dựng, Kiến trúc
phần trên, đỉnh nắp, đỉnh lò; trên; giới hạn; cắt phần trên của thỏi đúc
Từ điển Việt - Việt
top
|
danh từ
Hàng đầu về chất lượng.
Tóp 10 mặt hàng bán chạy nhất trong tháng.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
top
|
top
top (adj)
  • highest, topmost, maximum, uppermost
    antonym: bottom
  • best, first, chief, principal, important, leading, eminent
  • top (n)
  • pinnacle, summit, apex, crown, crest, acme, zenith, peak
    antonym: bottom
  • cork, lid, cover, stopper, cap
  • top (types of)
  • sweaters: cardigan, crew neck, jersey, jumper, polo neck, pullover, sweater, turtleneck, twin set, V-neck
  • tops: tee, basque, blouse, bodice, bolero, boob tube, halter, jerkin, polo shirt, shirt, smock, surplice, sweatshirt, T-shirt, tabard, tank top, tube top, tunic, vest, waistcoat
  • top (v)
    outdo, surpass, beat, better, improve on, crown, exceed, excel, cap

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]