Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
hard
[hɑ:d]
|
tính từ
cứng, rắn
rắn như thép
rắn chắc, cứng cáp
bắp thịt rắn chắc
cứng (nước)
nước cứng (có hoà tan nhiều muối vô cơ)
thô cứng; gay gắt, khó chịu
những nét thô cứng
nghe khó chịu
nhìn khó chịu
hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li
cái nhìn nghiêm khắc
kỷ luật khắc nghiệt
mùa đông khắc nghiệt
khắc nghiệt với ai
nặng, nặng nề
một đòn nặng nề, một đòn trời giáng
nặng tai
người nghiện rượu nặng
gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa
vấn đề hắc búa
số không may; sự khổ cực
khó mà thuyết phục
không thể chối cãi được, không bác bỏ được, rõ rành rành
sự việc rõ rành rành không thể chối cãi được
cao, đứng giá (thị trường giá cả)
(ngôn ngữ học) kêu (âm)
bằng đồng, bằng kim loại (tiền)
tiền đồng, tiền kim loại
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có nồng độ rượu cao
rượu mạnh
cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...)
lạnh như tiền, rắn như đanh (tính tình)
(xem) nut
(xem) row
cò kè bớt một thêm hai
chuyện rủi ro, chuyện không may
bán theo kiểu nhồi nhét/mời mọc
không buồn phiền chi cả
giữ lập trường dứt khoát về điều gì
quá khó nhọc, quá tốn công sức
làm cho cái gì có vẻ khó khăn hơn thực tế
phương cách khó khăn nhất
phó từ
hết sức cố gắng, tích cực
cố gắng hết sức để thành công
chắc, mạnh, nhiều
nắm chắc cái gì
đánh mạnh
uống tuý luý, uống rượu như hũ chìm
trời mưa to
khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc
đừng khắc nghiệt quá đối với nó
phê bình nghiêm khắc
gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ
chết một cách khó khăn
chật vật lắm mới kiếm được tiền
sát, gần, sát cạnh
sát cạnh, gần bên
bám sát theo sau
(xem) bit
(xem) press
bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn
cạn túi, cháy túi, hết tiền
bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn
gần sát, xấp xỉ
đã gần 12 giờ rồi
rất là khó khăn bất lợi cho anh ta
danh từ
đường dốc xuống bãi, đường dốc xuống bến
(từ lóng) hình phạt khổ sai
bị hai năm khổ sai
Chuyên ngành Anh - Việt
hard
[hɑ:d]
|
Hoá học
cứng
Kỹ thuật
cứng, vững; đã tôi; nặng (công việc); mạnh (xiết đai ốc)
Sinh học
cứng, rắn, chắc
Tin học
cứng, không đổi Cố định, đã được quy định về mặt vật lý, được nối cố định, không thay đổi, ngược với phần mềm (có thể thay đổi hoặc tuỳ thuộc vào việc quy định lại). Các tài liệu được in ra là cứng, vì làm thay đổi tài liệu in đó rất khó. Một tài liệu còn nằm trong bộ nhớ máy tính là mềm, vì bạn còn có khả năng làm thay đổi nó. Xem hard copy , hard hyphen , hard return , hard space , và hard wired
Toán học
rắn, cứng
Xây dựng, Kiến trúc
cứng, vững; đã tôi; nặng (công việc); mạnh (xiết đai ốc)
Từ điển Anh - Anh
hard
|

hard

hard (härd) adjective

Abbr. h., H.

1. Resistant to pressure; not readily penetrated.

2. a. Physically toughened; rugged. b. Mentally toughened; strong-minded.

3. a. Requiring great effort or endurance: a hard assignment. b. Performed with or marked by great diligence or energy: a project that required years of hard work. c. Difficult to resolve, accomplish, or finish: That was a hard question. d. Difficult to understand or impart: Physics was the hardest of my courses. Thermodynamics is a hard course to teach.

4. a. Intense in force or degree: a hard blow. b. Inclement: a long, hard winter.

5. a. Stern or strict in nature or comportment: a hard taskmaster. b. Resistant to persuasion or appeal; obdurate. c. Making few concessions: drives a hard bargain.

6. a. Difficult to endure: a hard life. b. Oppressive or unjust in nature or effect: restrictions that were hard on welfare applicants. c. Lacking compassion or sympathy; callous.

7. a. Harsh or severe in effect or intention: said some hard things that I won't forget. b. Bitter; resentful: No hard feelings, I hope.

8. a. Causing damage or premature wear: Snow and ice are hard on a car's finish. b. Bad; adverse: hard luck.

9. Proceeding or performing with force, vigor, or persistence; assiduous: a hard worker.

10. a. Real and unassailable: hard evidence. b. Definite; firm: a hard commitment. c. Close; penetrating: We need to take a hard look at the situation. d. Free from illusion or bias; practical: brought some hard common sense to the discussion. e. Using or based on data that are readily quantified or verified: the hard sciences.

11. a. Marked by sharp outline or definition; stark. b. Lacking in delicacy, shading, or nuance.

12. a. Metallic, as opposed to paper. Used of currency. b. Backed by bullion rather than by credit. Used of currency. c. High and stable. Used of prices.

13. a. Durable; lasting: hard merchandise. b. Written or printed rather than stored in electronic media: sent the information by hard mail.

14. Erect; tumid. Used of a penis.

15. a. Having high alcoholic content; intoxicating: hard liquor. b. Rendered alcoholic by fermentation; fermented: hard cider.

16. Containing dissolved salts that interfere with the lathering action of soap. Used of water.

17. Linguistics. Velar, as in c in cake or g in log, as opposed to palatal or soft.

18. Physics. Of relatively high energy; penetrating: hard x-rays.

19. High in gluten content: hard wheat.

20. Chemistry. Resistant to biodegradation: a hard detergent.

21. Physically addictive. Used of certain illegal drugs, such as heroin.

22. Resistant to blast, heat, or radiation. Used especially of nuclear weapons.

adverb

1. With strenuous effort; intently: worked hard all day; stared hard at the accused criminal.

2. With great force, vigor, or energy: pressed hard on the lever.

3. In such a way as to cause great damage or hardship: industrial cities hit hard by unemployment.

4. With great distress, grief, or bitterness: took the divorce hard.

5. Firmly; securely: held hard to the railing.

6. Toward or into a solid condition: concrete that sets hard within a day.

7. Near in space or time; close: The factory stands hard by the railroad tracks.

8. Nautical. Completely; fully: hard alee.

idiom.

hard and fast

Defined, fixed, and invariable: hard and fast rules.

hard of hearing

1. Having a partial loss of hearing.

2. One who has a partial loss of hearing.

hard put

Undergoing great difficulty: Under the circumstances, he was hard put to explain himself.

hard up Informal

In need; poor.

 

[Middle English, from Old English heard.]

Synonyms: hard, difficult, arduous. These adjectives are compared as they mean requiring great physical or mental effort to do, achieve, or master. Hard is the most general term: Why is it so hard for you to keep a secret? "You write with ease to show your breeding,/But easy writing's curst hard reading" (Richard Brinsley Sheridan). Difficult and hard are interchangeable in many instances: a difficult (or hard) subject; a book that is difficult (or hard) to find. Difficult, however, is often preferable where the need for skill or ingenuity is implied: "All poetry is difficult to read,/The sense of it is, anyhow" (Robert Browning). Arduous refers to what involves burdensome labor or sustained physical or spiritual effort: "knowledge at which [Isaac]Newton arrived through arduous and circuitous paths" (Macaulay). Negotiating a reduction in nuclear arms is a long and arduous undertaking. See also synonyms at firm1.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
hard
|
hard
hard (adj)
  • firm, stiff, rigid, unbreakable, durable, solid, tough
    antonym: soft
  • difficult, awkward, problematical, demanding, challenging, grueling, arduous, troublesome, tricky, tough, testing
    antonym: easy
  • cruel, callous, severe, unkind, brutal, thick-skinned, strict, remorseless, pitiless, harsh, tough
    antonym: kind
  • intense, fast, violent, brutal, fierce, powerful, relentless, remorseless
    antonym: gentle
  • hard (adv)
    intensely, fast, violently, fiercely, powerfully, rigorously, relentlessly, remorselessly
    antonym: gently

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]