Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
hearing
['hiəriη]
|
danh từ
thính giác
nặng tai
thính tai
tầm nghe
ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy
ở xa không nghe thấy được, ở xa không bị nghe thấy
trong lúc tôi có mặt
sự nghe
nghe ai (nói, trình bày ý kiến...) với thái độ vô tư
(pháp lý) phiên toà
Chuyên ngành Anh - Việt
hearing
['hiəriη]
|
Kỹ thuật
sự nghe; thính giác
Toán học
sự nghe; thính giác
Từ điển Anh - Anh
hearing
|

hearing

hearing (hîrʹĭng) noun

1. The sense by which sound is perceived; the capacity to hear.

2. Range of audibility; earshot.

3. An opportunity to be heard.

4. Law. a. A preliminary examination of an accused person. b. The trial of an equity case.

5. A session, as of an investigatory committee or a grand jury, at which testimony is taken from witnesses.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
hearing
|
hearing
hearing (n)
  • earshot, range, hearing distance, reach
  • trial, inquiry, investigation, examination, consideration