Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ever
['evə]
|
phó từ
(dùng trong câu phủ định và câu hỏi, hoặc trong câu diễn đạt sự ngờ vực hoặc điều kiện (đứng trước động từ)) vào bất cứ lúc nào; bao giờ
chưa bao giờ có điều gì xảy ra trong làng này cả
có bao giờ anh ước mong anh giàu hay không?
cô ta ít đi xem chiếu bóng, nếu có thì cũng hiếm lắm
Nếu có bao giờ đến thăm London, anh phải tới ở nhà chúng tôi
(với thì hoàn thành trong các câu hỏi) vào bất kỳ lúc nào cho đến nay; có bao giờ
Anh đã bao giờ đi máy bay trực thăng chưa? - Chưa, chưa bao giờ
Anh đã bao giờ thấy voi chưa? - Có, tôi có thấy
tôi không biết bao giờ anh ấy dừng lại để nghĩ xem tôi đã chịu đựng thế nào chưa
(với cấp so sánh tương đối sau than hoặc với cấp so sánh tuyệt đối) vào bất kỳ lúc nào (trước đây/cho đến bây giờ)
trời chưa bao giờ mưa to đến như thế
đây là công trình tốt đẹp nhất mà anh đã làm được từ trước đến nay
khi nhận được lá thư đó, anh ta ghét cô ấy hơn bao giờ cả
(trong từ ghép) luôn luôn, liên tục
vấn đề luôn luôn phát triển
giá lương thực liên tục tăng
sau as...as để làm mạnh thêm nghĩa
hãy làm việc thật hăng hái!
sau when , where
Anh đã đánh mất nó lúc nào/ở đâu/như thế nào?
Anh muốn nói đến cái gì thế?
tồi, một cách tồi tệ cũng ngang với mức trướcđây (cũng) đáng ngạc nhiên (như) vậy
mặc dù dự báo thời tiết tốt, sáng hôm sau cũng vẫn mưa như những ngày trước đó
năm ngoái anh ta gãy tay, nhưng vẫn chơi đàn pianô điệu nghệ như trước
(dùng (như) bộ phận của một câu hỏi tu từ hoặc dùng riêng rẽ để diễn đạt sự kinh ngạc, phẫn nộ, sự không tin...)
anh đã bao giờ nghe cái điều vô lý/ lời nói càn như thế chưa?
đi vào nhà vệ sinh phải trả 50 xu; này, anh đã bao giờ thấy như thế chưa?
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ever
|
ever
ever (adv)
  • always, forever, eternally, all the time, constantly, continually, perpetually, endlessly, interminably, continuously
    antonym: never
  • still, yet, increasingly
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]