Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
when
[wen]
|
phó từ nghi vấn
vào lúc nào, vào dịp nào, khi nào, hồi nào, bao giờ
khi nào anh sẽ đi?
ông ta chết lúc nào?
tôi chẳng biết ông ta chết hồi nào
anh ấy mất tích từ lúc nào?
cho đến bao giờ?
nó không nhớ được nó làm cái đó hồi nào
phó từ quan hệ
(dùng sau time , day , month ...) vào lúc đó; mà
bây giờ đã đến lúc mà anh phải làm việc
anh có nhớ cái hôm mà tôi gặp anh lần đầu không?
chủ nhật là ngày mà rất ít người đi làm
có những lúc tôi không hiểu tại sao tôi lại làm nghề này
đó là một buổi sáng mà mọi thứ đều trục trặc
chuyến thăm mới đây của Nữ hoàng là vào tháng năm, khi bà khai trương một bệnh viện mới
liên từ
khi, lúc, hồi
khi tôi còn bé
hồi tôi còn đi học
khi chúng tôi đến thì trời đang mưa
khi viếng thăm Luân Đôn, tôi thích đi xe búyt
bởi vì, thấy rằng, khi mà
làm sao chúng có thể học được cái gì khi mà chúng bỏ cả thời gian rỗi để xem truyền hình?
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
when
|
when
when (adv)
once, after, as soon as, the minute