Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
alone
[ə'loun]
|
phó từ & tính từ
một mình, trơ trọi, cô độc, đơn độc
ngồi một mình
sống trơ trọi một mình
tôi không thích đi ra ngoài một mình
chỉ đơn độc một người thôi thì sẽ khó khăn lắm
một mình chị ta nuôi cả gia đình
tôi thích làm việc đó một mình
không phải chỉ riêng tôi có ý kiến này
không phải chỉ mỗi mình anh ta tin rằng có thể xảy ra chiến tranh; anh ta đâu phải là người duy nhất tin rằng có thể xảy ra chiến tranh
(đi theo một danh từ hoặc đại từ) riêng, chỉ riêng
riêng đôi giày đã là 500 frăng
chỉ có thời gian mới trả lời được
chỉ riêng một cuốn sách ấy thôi cũng đủ cho người ta nhớ anh ấy mãi
chỉ có mỗi mình anh là có thể giúp tôi; chỉ có anh là người có thể giúp tôi
không dính dáng hoặc can thiệp vào ai/cái gì; để mặc; để cho ai yên
chị ấy yêu cầu để cho yên, nhưng báo chí cứ quấy rầy chị ấy
tôi đã nói với anh rồi - đừng mó vào đồ đạc của tôi
xem well
đi một mình, làm một mình, đơn thương độc mã
không kể đến, chưa nói đến, huống chi, huống hồ
không đủ cho chúng tôi nữa, chứ đừng nói/đó là chưa kể đến sáu con chó và một con mèo
tôi chưa quyết định ăn món gì, chứ còn nói gì đến việc mua thức ăn (ăn món gì tôi còn chưa quyết định, huống hồ là mua thức ăn)
tôi còn không thích đọc những quyển sách như vậy, huống chi cha tôi
Chuyên ngành Anh - Việt
alone
[ə'loun]
|
Kỹ thuật
bào ngư
Sinh học
bào ngư
Từ điển Anh - Anh
alone
|

alone

alone (ə-lōnʹ) adjective

1. Being apart from others; solitary.

2. Being without anyone or anything else; only.

3. Considered separately from all others of the same class.

4. Being without equal; unique.

adverb

1. Without others: sang alone while the choir listened.

2. Without help: carried the suitcases alone.

3. Exclusively; only: The burden of proof rests on the prosecution alone.

 

[Middle English : al, all. See all + one, one. See one.]

aloneʹness noun

Synonyms: alone, lonely, lonesome, solitary. These adjectives are compared as they describe lack of companionship. Alone emphasizes being apart from others but does not necessarily imply unhappiness: "I am never less alone, than when I am alone" (James Howell). Lonely often connotes painful awareness of being alone: "No doubt they are dead, she thought, and felt . . . sadder and . . . lonelier for the thought" (Ouida). Lonesome emphasizes a plaintive desire for companionship: "You must keep up your spirits, mother, and not be lonesome because I'm not at home" (Charles Dickens). Solitary often shares the connotations of lonely and lonesome: "Only solitary men know the full joys of friendship" (Willa Cather). Frequently, however, it stresses physical isolation that is self-imposed: She thoroughly enjoyed her solitary dinner.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
alone
|
alone
alone (adj)
lonely, lonesome, abandoned, deserted, isolated, forlorn, solitary
alone (adv)
unaccompanied, by yourself, on your own, single-handedly, unaided, without help, solo

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]