Hán Việt: HOÀ
1. hoà bình; hoà; hoà nhã。平和;和缓。
温和
ôn hoà
柔和
dịu dàng
和颜悦色
vui vẻ hoà nhã
2. hoà thuận; hài hoà。和谐;和睦。
和衷共济
đồng cam cộng khổ; đồng tâm hiệp lực
弟兄不和
anh em bất hoà
3. hoà; hoà nhau (kết thúc chiến tranh hoặc tranh chấp)。结束战争或争执。
讲和
giảng hoà
媾和
đàm phán hoà bình
4. hoà; huề; hoà nhau; không phân thắng bại (đánh cờ hoặc thi đấu)。(下期或赛球)不分胜负。
和棋
cờ hoà
和局
hoà
5. họ Hoà。姓。
6. đi liền; để liền cả。连带。
和盘托出
nói thẳng ra; nói toạc móng heo
和衣而卧(不脱衣服睡觉)。
mặc cả áo mà ngủ
7. với; cùng; cho; so; với (giới từ)。介词,表示相关、比较等。
他和大家讲他过去的经历。
anh ấy kể những chuyện đã qua của bản thân cho mọi người nghe.
柜台正和我一样高。
cái quầy này cao vừa đúng bằng tôi.
8. và (liên từ)。连词,表示联合;跟;与。
工人和农民都是国家的主人。
công nhân và nông dân đều là chủ nhân của đất nước.
9. tổng; tổng của hai số。加法运算中,一个数加上另一个数所得的数,如6+4=10中,10是和。也叫和数。
10. Nhật Bản; Nhật。指日本。
和服
trang phục Nhật
Ghi chú: 另见hè; hú; huó; hụ
Hán Việt: HOẠ
1. hát theo; phụ hoạ。和谐地跟着唱。
一唱百和。
một người xướng trăm người hoạ; một người hát trăm người theo.
2. hoạ lại; đáp lại (thơ, từ của người khác)。依照别人的诗词的题材和体裁做诗词。
奉和一首。
hoạ lại một bài
Ghi chú: 另见hé; hú; huó; hụ
Hán Việt: HOÀ
ù (trong đánh mạc chược)。打麻将或斗纸牌时某一家的牌合乎规定的要求,取得胜利。
Ghi chú: 另见hé; hè; huó; hụ
Hán Việt: HOÀ
nhào; nhồi; trộn (bột)。在粉状物中加液体搅拌或揉弄使有黏性。
和面
nhào bột
和泥
nhào bùn
和点儿水泥把窟窿堵上。
trộn tí xi măng trát kín lỗ thủng lại.
Ghi chú: 另见hé; hè; hú; hụ
Hán Việt: HOẠ
1. nhào; trộn。粉状或粒状物搀和在一起,或加水搅拌使成较稀的东西。
和药
trộn thuốc
2. nước; lần (lượng từ)。量词,指洗东西换水的次数或一剂药煎的次数。
衣裳已经洗了三和。
quần áo đã giặt ba nước rồi.
二和药。
hai nước thuốc
Ghi chú: 另见hé; hè; hú; huó