Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sortie
['sɔ:ti:]
|
danh từ
(quân sự) sự xông ra phá vây
(hàng không) chuyến bay lần xuất kích
một chuyến đi xa nhà ngắn ngày (đặc biệt đến một nơi chưa quen biết hoặc không thân thiện)
Từ điển Pháp - Việt
sortir
|
nội động từ
ra, ra khỏi, ra ngoài, đi ra
ra khỏi nhà
ra khỏi giường
rời bàn ăn
đi chơi
cô ấy thích đi chơi
tối nay tôi đi chơi với mẹ
giao du (với ai), chơi (với ai)
hắn chơi (có quan hệ) với cô ta từ một năm nay
thoát khỏi
thoát khỏi bẫy
vừa khỏi, vừa xong, vừa hết
vừa xong một công việc khó
vừa khỏi bệnh
vừa hết mùa đông
vượt ra ngoài; trệch ra ngoài
điều đó vượt ra ngoài quyền hạn của tôi
tàu trệch đường ray
xe trệch ra khỏi đường
trệch ra ngoài đề
xuất phát
lời xuất phát từ trái tim
xuất thân
bộ trưỏng xuất thân từ nhân dân
giáo sư học trường sư phạm ra
là kết quả
cái sẽ là kết quả của những nghiên cứu ấy
toả ra; thoát ra; đâm ra; nhô ra; xổ ra
mùi thơm toả ra
nước thoát ra
chồi đâm ra
cây đâm lên khỏi mặt đất
viên đá nhô ra khỏi tường
chiếc răng đầu tiên đã mọc
số chưa xổ ra
xuất hiện; xuất bản
nhà văn mới xuất hiện
sách mới xuất bản
(tin học) thoát, thoát ra
thoát ra mà không lưu (dữ liệu) lại
tôi quên mất điều ấy rồi
anh ở đâu đến (mà không biết?)
nó ở đâu đến (mà lố lăng thế?)
(thân mật) tôi vừa mới nói với hắn
tôi đủ rồi
đói thì đầu gối phải bò
mắt nó sáng rực lên
mắt rọi đèn, mắt rất to
mắt nảy lửa, mắt hau háu
là khăng khăng, ngoan cố
tự cho mình là con ông cháu cha, tự cao tự đại
xuất thân từ một gia đình tầm thường
giao thiệp với đời
còn non trẻ chưa có kinh nghiệm
trệch bản lề
cửa trệch bản lề
(nghĩa bóng) nổi nóng, nổi khùng
do ai tác thành cho
trờ thành một người khác (trong chốc lát)
quên mình đi
vừa mới ăn xong
xuất thân từ thấp hèn mà nổi lên; nổi lên từ lính trơn
chết được đưa ra
ngoại động từ
đưa ra, dắt ra
dắt chó ra
(thân mật) dẫn đi
dẫn vợ đi
dẫn một người bệnh đi
đưa ra; thè ra; rút ra
đưa xe ra
thè lưỡi ra
rút khăn tay ra
(thân mật) tuôn ra
tuôn ra tất cả những hiểu biết của mình
(thông tục) tống cổ ra
tống cổ một kẻ quấy rầy ra
cứu thoát
cứu thoát bạn khỏi nguy hiểm
cho ra, cho phát hành
cho ra một cuốn sách
đưa ra (thị trường) một sản phẩm mới
(thân mật) nói ra, tuôn ra
nó đã nói với chúng tôi một điều rất nực cười
(luật học) phát sinh, đạt ( động từ chia (như) nhóm thứ hai)
bản án này sẽ phát sinh hoàn toàn hiệu lực
(tin học) đưa ra, xuất
động từ không ngôi
toả ra, toát ra
từ những bông hoa ấy toả ra một mùi dễ chịu
danh từ giống đực
lúc ra khỏi; vào cuối, sau
lúc ra khỏi giường
vào cuối mùa đông
sau cuộc nói chuyện