Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
recall
[ri'kɔ:l]
|
danh từ
sự gọi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...)
thư triệu hồi
lệnh tạm thời triệu hồi nhân viên của sứ quán
(quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...)
thổi kèn ra lệnh thu quân
khả năng nhớ lại; sự hồi tưởng
người có khiếu nhớ được mọi việc
trí nhớ của tôi bây giờ không còn được như trước đây
khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại
một quyết định không thể huỷ bỏ được
mất hẳn không lấy lại được
không thể lấy lại được, không thể huỷ bỏ được
ngoại động từ
gọi về, triệu về, triệu hồi
triệu hồi một đại sứ
(quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu)
đòi lại
đòi lại sách của thư viện
( to recall somebody to something ) nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại
nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình
những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng
nhớ lại
tôi không tài nào nhớ lại được tên của hắn ta
cô ta nhớ lại là anh ta đã ra đi từ sớm
hãy cố nhớ lại chính xác những gì đã xảy ra
tôi nhớ là mình đã có gặp anh ta
tôi nhớ cô ta đã đưa cho tôi chìa khoá
làm sống lại, gọi tỉnh lại
gọi người nào tỉnh lại
huỷ bỏ; rút lại, lấy lại
huỷ bỏ một quyết nghị
Chuyên ngành Anh - Việt
recall
[ri'kɔ:l]
|
Hoá học
sự rút lại, khả năng hủy bỏ (hợp đồng)
Kinh tế
thu hồi
Kỹ thuật
nhớ lại, nhắc lại
Tin học
gọi lại
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
recall
|
recall
recall (n)
memory, recollection, remembrance, reminiscence
antonym: amnesia
recall (v)
  • remember, bring to mind, evoke, call to mind, remind, recollect, summon up, bear in mind, educe (formal), elicit
    antonym: forget
  • call back, take back, withdraw, take out, retract, call in, abjure, recant