tính từ
 cao
 núi cao
 sự bay cao
 giá cao
 tốc độ cao
 giọng cao
 đánh giá cao
 cao giá, đắt
 lúa gạo đắt
 lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên
 đường cái
 trọng tội, tội lớn
 toà án tối cao
 thượng cổ
 toán cao cấp
 tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên
 tiểu tư sản lớp trên
 cao quý, cao thượng, cao cả
 tư tưởng cao cả
 mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ
 gió mạnh
 sốt dữ dội, sốt cao
 lời nói nặng
 sang trọng, xa hoa
 lối sống sang trọng xa hoa
 sự ăn uống sang trọng
 kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch
 vẻ kiêu kỳ
 vô cùng kiêu ngạo
 vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm
 vui vẻ phấn khởi, phấn chấn
 tinh thần dũng cảm
 cực đoan
 đảng viên Bảo thủ cực đoan (ở Anh)
 hơi có mùi (thối), hơi ôi
 thịt thú săn đã có hơi có mùi
 thịt hơi ôi
 đúng giữa; đến lúc
 đúng giữa trưa
 đúng giữa mùa hạ
 đã đến lúc phải đi, không thì muộn
 kiêu căng ngạo mạn
 bị mắc cạn (tàu thuỷ)
 (nghĩa bóng) xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh (người)
 Thượng đế
 tiếp đón ân cần
 dù trở ngại thế nào chăng nữa
 những dịp hội hè đình đám
 cách ứng xử bộc lộ/kín đáo
 phẫn nộ, căm phẫn
 trong giới quyền cao chức trọng
 có mùi khó chịu, nặng mùi
phó từ
 cao, ở mức độ cao
 bay vút lên cao trong bầu trời
 hát cao giọng
 giá cả lên cao
 lớn
 (đánh bài) đánh lớn; đánh những quân bài cao
 mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ
 gió thổi mạnh
 lời lẽ trở nên giận dữ
 sang trọng, xa hoa
 sống sang trọng xa hoa
 được ai nể trọng