ngoại động từ
 làm lộn xộn, làm rối ren, làm đảo lộn, xáo trộn
 một lập luận lộn xộn
 đừng làm cho vấn đề rối tung lên!
 cô ta đến bất ngờ khiến kế hoạch của chúng tôi bị đảo lộn
 làm cho lúng túng
 họ hỏi đủ thứ khiến tôi rối tung lên
 nhầm ngày
 Tôi luôn luôn nhầm giữa hai chị em : Trông họ giống nhau quá
 đừng nhầm nước áo và/với nước úc
 không nên nhầm cấu trúc câu này với thể bị động thông thường