danh từ giống đực
 ngón, ngón tay
 ngón chân
 véo bằng ngón tay
 ngón tay út
 dấu tay
 kẹp trong các ngón tay
 có thể đếm trên đầu ngón tay
 các ngón găng tay
 ngón chân (động vật)
 bề ngang ngón tay
 cái váy ngắn mất hai bề ngang ngón tay
 (kỹ thuật) ngón, tay lật, tay gạt
 rất gần, sát cạnh
 viên đạn xuyên vào sát cạnh tim
 suýt chết
 răm rắp
 điều khiển bắt theo răm rắp
 nhiều tài trí; rất hóm hỉnh, rất dí dỏm
 chơi thuộc làu một bài nhạc
 đừng có tính đến chuyện ấy, đừng có hy vọng gì
 bàn tay khéo léo (của phụ nữ)
 trừng trị
 nhẹ nhàng; thận trọng
 không nên dính vào những việc tranh chấp lôi thôi
 là những người bạn chí thiết
 cái gì cũng mó vào
 tuột qua tay ai mất
 ý trời
 giơ tay lên (để yêu cầu được nói)
 ăn bốc
 đoán
 ra hiệu im lặng
 lấy cả vốc
 nói thực đi (ngón tay út của tôi bảo) tôi biết hết rồi (nói với trẻ em)
 công khai chế giễu ai
 không chịu làm gì cả
 ăn không ngồi rồi
 biết thừa việc gì, thông thạo điều gì
 bị la mắng, bị quở trách
 thấy cái gì là ngon lắm
 (thân mật) lầm to
 sốt ruột
 bực tức
 hối, hối hận
 mắng cho một mẻ
 thấy rất rõ
 một chút, một tí
 uống một chút rượu vang