tính từ
 khô
 mùa khô
 đất khô
 lá khô
 nho khô
 không khí khô ráo
 da khô
 khô miệng
 khát khô cổ họng
 khan; ít ngọt
 ho khan
 lời văn khô khan
 trái tim khô khan
 một người lạnh lùng và khô khan
 bức vẽ khô khan
 quần áo lịch sự một cách hơi khô khan
 gầy
 người cao và gầy
 gọn; cụt ngủn, xẵng
 tiếng động gọn
 câu trả lời cụt ngủn
 không ướt chân
 (y học) sốt mà không đổ mồ hôi
 cái đánh mạnh và nhanh
 (nghĩa bóng) rất nhanh chóng
 (thân mật) cứng họng, không biết trả lời thế nào
 (thân mật) uống cạn một hơi
 trời khô ráo
 (thông tục) thấy trái ý
 tường xếp đá không xây xi măng
 (thân mật) ướt đẫm cả áo
 mồ hôi nhễ nhại
 cơn dông không mưa
 sự hỏng máy, sự hư máy vì hết xăng
 xứ cấm rượu
 nhìn lãnh đạm, nhìn một cách vô tình
 chế độ ăn không uống
 (thân mật) không còn biết trả lời thế nào
 khô như rang
 cụt ngủn
 giác khô