danh từ giống đực ( số nhiều yeux )  mắt
 có mắt đen
 chột một mắt
 mắt lỗ đáo
 cặp mắt lạnh lùng
 để mắt đến mọi việc
 nhìn sự vật bằng con mắt thiện cảm
 váng sao (mỡ nổi trên bát canh...)
 lỗ
 lỗ kim
 lỗ xốp trong pho mát
 (thực vật học) mầm
 (hàng hải; số nhiều oeils ) vòng đầu dây  (từ hiếm, nghĩa ít dùng) vẻ, mẽ
 có mẽ
 bằng mắt
 (thông tục) không mất tiền
 bằng mắt thường
 không thể thấy bằng mắt thường
 chấp nhận điều gì mà không hề kiểm tra, xem xét
 trước mắt ai
 theo ý ai
 mạnh chân khoẻ tay
 tinh (không thể bị lừa)
 khéo tay
 nhìn rõ ban đêm
 không nhìn thấy những điều hiển nhiên, rõ ràng
 nhìn mắt trần mà xác định số đo rất chính xác
 nhìn sáng suốt
 có con mắt nhận xét đúng đắn
 không nhìn rõ, không hiểu gì
 nhìn lệch lạc
 no cái bụng đói con mắt
 coi chừng, chú ý
 để mắt đến mọi việc
 để ý kiểm soát ai
 chú ý theo dõi ai
 nhận xét sai vì thành kiến
 nhìn qua
 rất nhanh, (chóng) trông thấy
 chướng mắt quá
 cái nháy mắt
 trong nháy mắt
 cái liếc nhìn
 sự xét qua
 cảnh bao quát; sự nhìn bao quát
 nhìn trìu mến; nhìn thèm thuồng
 (thân mật) đắt kinh khủng
 rõ ràng quá, rõ như ban ngày
 điều đó rõ như ban ngày
 nhìn chằm chằm
 chán ngấy rồi
 giữa hai người với nhau
 nhìn chăm chú
 liếc tình
 trợn mắt
 liếc mắt đưa tình
 liếc tình
 chứng minh rõ ràng
 khăng khăng không chịu nhận điều gì
 vuốt mắt cho ai
 vờ không nhìn thấy, nhắm mắt làm ngơ
 nhìn vào
 ngấp nghé
 đến tận mắt, sâu lắm
 mắt rọi đèn, mắt rất to
 mắt nảy lửa, mắt hau háu
 ngấp nghé
 con mắt của chủ (chú ý đến mọi chi tiết)
 xa mặt cách lòng
 nhìn hau háu
 cái nhìn xúi quẩy
 (thân mật) đừng hòng!
 nói dóc!
 chỉ biết có ai
 quả quyết
 mất tất cả
 thất bại hoàn toàn
 ngủ chập chờn, ngủ không yên giấc
 nhìn thấy rõ
 không tin vào cả mắt mình nữa; lạ lùng quá
 không ngủ
 không chợp mắt, không ngủ được
 chỉ theo ý kiến của ai
 chỉ mới nhìn qua
 ăn miếng trả miếng
 tội nào hình phạt ấy
 kinh ngạc
 mở mắt cho ai, giác ngộ cho ai
 chú ý nhìn
 sinh ra, ra đời
 để vừa lòng (ai)
 nhìn thẳng vào (ai), nhìn chòng chọc
 rõ ràng quá
 (thân mật) lầm to
 (thân mật) ngắm thoả thích
 mặc kệ
 chỉ biết khóc
 trước mắt, trước mặt
 điều đó xảy ra trước mắt tôi
 (thân mật) làm cho (ai) rất vừa lòng
 bất tỉnh nhân sự; chết
 tin tưởng tuyệt đối
 tự mắt nhìn thấy
 nhìn có thiện cảm, có cảm tình với nhau
 nhìn với con mắt ác cảm, không thích, không ưa
 hoàn toàn theo ý ai
 tự mình quán xuyến mọi việc