tính từ
 to, lớn
 tảng đá to
 một người to lớn
 gia súc lớn
 cơn bão lớn
 ngực lớn
 sóng lớn
 số tiền lớn
 nhà tư sản lớn
 chịu những mất mát quá lớn
 quyết định có nhiều hậu quả
 cơn sốt dữ dội
 lỗi lầm nghiêm trọng
 mập mạp
 cô ta quá mập, cô ta muốn ốm bớt đi
 mặt đầy đặn, mập mạp
 má phúng phính
 nhiều, hơn
 hơn một kí-lô
 hơn mười lăm phút
 sưng, phồng
 sưng mắt
 có thai, có chửa
 người đàn bà có thai
 con bò cái có chửa
 thô, dày
 dạ thô
 môi dày
 trái cây vỏ dày
 (màu sắc) đậm nét
 màu xanh đậm nét
 tự phụ, kiêu kỳ
 đau buồn
 no cái bụng đói con mắt
 khua chiêng gõ mõ, quảng cáo rùm beng
 trời sắp có bão
 làm bộ làm tịch
 trợn mắt
 (thân mật) người có chức vụ cao, quan to
 (tiếng lóng, biệt ngữ) thuốc lá lính
 số trúng độc đắc; món lợi lớn
 lời thô tục
 chuyện dí dỏm
 (hàng hải) trời dông bão
 biển động
 chân lý không thể cãi được
 tiếng to; giọng nạt nộ
 đánh bạc to
 làm ăn lớn
 ruột già
 răng hàm
 cá lớn nuốt cá bé
 làm cho người đàn bà có chửa
danh từ giống đực
 phần lớn, bộ phận trọng yếu, phần chính; lúc mạnh nhất
 phần lớn hội nghị
 phần chính của công việc
 vào giữa mùa đông
 sự bán buôn, sự buôn cất
 người buôn cất, người bán buôn
 sự đánh bắt cá lớn (không bắt cá nhỏ)