ngoại động từ
 ăn
 ăn cơm
 lò ăn nhiều than
 chẳng có gì để ăn cả
 người tham ăn
 ăn như heo
 phòng ăn
 ăn mòn, gặm
 gỉ ăn mòn sắt
 ăn hết, xài hết
 ăn hết vốn
 che lấp
 tóc che lấp trán
 ngu đần tột bậc
 không có voi lấy bò làm lớn
 cần phải ăn để sống chứ không phải sống để ăn
 đặc quá (món ăn lỏng)
 hổ lốn lắm thứ
 có phần lợi cũng có phần hại
 kiếm lợi ở mọi chỗ
 ăn gấp năm gấp mười
 chịu phục tùng ai; theo ai
 hôn lấy hôn để
 bị giam
 thiếu thốn gay go
 nhìn hau háu
 (thân mật) quên quân lệnh
 thụt két
 cao lớn hơn ai (về tầm vóc)
 (thông tục) thú tội; lộ bí mật ra; tố giác đồng đảng
 tức giận với ai
 nói không rành rọt, nói líu nhíu
 thay đổi quyết định
 khởi đầu may mắn
 tốt quá, đẹp quá
 người ta có ăn thịt đâu mà sợ
 chịu để bóc lột
 (thông tục) cãi nhau
 muốn ăn tươi nuốt sống ai