danh từ giống đực
 lợn, heo; thịt lợn, thịt heo
 lợn nhà
 thịt lợn
 (nghĩa bóng) đồ lợn, kẻ bẩn thỉu
 hắn là một lão già dê
 bướng bỉnh, xấu tính
 bạn bè ăn ở lang chạ
 phí của trời cho người không biết thưởng thức
 lợn nước
 con nhím
 chuột lang
 lợn sữa
 cá heo
 viết như gà bới (viết xấu và ẩu)
 chơi đểu
 ăn như heo (ăn rất bẩn và rất phàm ăn)
 không quá nhờn với ai
 không biết nên nghỉ thế nào (về ai)
 không biết có phải bị mắc lỡm không
 công việc làm ẩu đả, việc làm qua loa
 hết sức mất trật tự
 thời tiết tồi tệ
 mắt ti hí