danh từ giống cái
 họng
 chẹn họng
 đau họng
 (thực vật học) họng tràng
 (địa lý; địa chất) họng núi lửa
 (văn học) ngực, vú (đàn bà)
 ngực vú nở nang
 (địa lý; địa chất) hẻm, khe lũng
 rãnh, hốc
 rãnh puli
 hốc khoá
 cửa sau (công sự)
 bị ép buộc, bị cưỡng ép (bằng những lời đe doạ)
 khản cổ, nghẹn ngào
 lo sợ, lo lắng
 cắt cổ ai (nghĩa đen) (nghĩa bóng)
 (thân mật) chế nhạo ai ầm ĩ
 bắt ai phải rút lời đã nói
 bắt ép ai, bắt chẹt ai
 bắt ép ai, cưỡng bức ai
 phải nhả vật gì đã cưỡng đoạt ra
 tôi sẽ bắt hắn phải nhả thứ mà hắn đã cưỡng đoạt
 cười ha hả, cười hô hố
 è cổ ra; đành chịu