nội động từ
 cười
 cuời phá lên
 muốn cười
 cười thắt ruột, cười tức bụng
 tươi cười, tươi vui
 những con mắt tươi cười
 tất cả đều tươi vui ở nơi đây
 đùa
 tôi không đùa đâu, đứng đắn đấy
 vui đùa
 cô ta chỉ nghĩ đến vui đùa
 óng ánh, lóng lánh
 rượu nho óng ánh trong cốc pha lê
 chế nhạo, chế giễu
 mọi người đều chế giễu sự ngốc nghếch của nó
 coi khinh
 coi khinh những lời doạ dẫm của ai
 (từ cũ, nghĩa cũ) chiều, phù
 số phận chiều nó
 lúc nào cũng có câu nói đùa
 chọc cho ai cười, làm cho ai vui thích
 chỉ là để đùa thôi
 anh ấy vui tính lắm, anh ấy pha trò giỏi lắm
 đây là một chuyện đứng đắn, không phải trò đùa đâu
 (thân mật) càng đông càng vui
 làm trò hề ấy mà
 ông vui làm trò hề ấy mà
 được món hời
 chế giễu vào mặt ai
 cười nhạo ai
 cười như nắc nẻ
 cười thầm
 vì, do bởi
 cười gượng
 cười trộm, cười thầm
 đứng đắn đấy