danh từ
kiểu; loại (người, vật)
những loại chủng tộc khác nhau
anh thích loại trà nào hơn?
đủ loại công việc/công việc đủ loại
rượu vang loại Bourgogne
tôi không nghĩ rằng cô ta thuộc loại nghệ sĩ tiêu biểu
loại quý phái Anh kiểu cổ
Đúng là loại tình hình nên tránh. Hắn ta vẫn có cái thói đó
(thông tục) loại, típ (người có đặc tính nào đó)
một típ thông minh
anh ta không cùng kiểu (người) với tôi (chúng tôi ít suy nghĩ giống nhau)
chữ in
in chữ lớn
sẵn sàng đưa in
xếp cái gì theo kiểu chữ đậm/đứng/nghiêng