ngoại động từ
 hút (chất lỏng, không khí... vào mồm bằng cách sử dụng cơ môi); mút; bú
 mút nước của một quả cam
 hút chất độc ra khỏi một vết thương
 hút sữa bằng một ống rơm
 rút chất lỏng từ cái gì ra; bú; hút
 đứa bé bú mẹ
 mút hết nước một quả cam
 đứa bé bú (bình sữa của nó) một cách mãn nguyện
 ông già đang hút tẩu
 hãy mút cái ống để hút nước lên
 (nói về cái bơm....) rút chất lỏng hoặc không khí ra khỏi cái gì; hút
 cây cối hút hơi ẩm từ đất lên
 ép hoặc cuộn cái gì bằng lưỡi khi giữ nó trong miệng; mút; ngậm
 mút kẹo
 đứa bé mút ngón tay cái của nó
 lôi kéo ai vào (một vụ bê bối, một cuộc tranh cãi....)
 hút, cuốn xuống
 chiếc xuồng bị cuốn vào xoáy nước
 những luồng nước nguy hiểm có thể hút những người đang bơi xuống
 nịnh hót; bợ đỡ