danh từ
rơm
nón rơm, mũ rơm
cọng rơm, mẩu rơm
có vài cọng rơm trong tóc anh
ống nhỏ bằng giấy hoặc nhựa để hút nước uống; ống rơm; ống hút
( a straw ) vật không đáng kể, số lượng không đáng kể (nhất là dùng trong những thành ngữ sau đây) cóc cần
chẳng có giá trị quái gì
(từ cổ,nghĩa cổ) nằm ổ
đóng thuyền mà không xẻ ván
người rơm, bù nhìn, hình nộm
cái "một tí" thêm vào sau cùng (là cái nặng nhất)
lời gợi ý nhỏ có thể có tác dụng lớn
cái chỉ hướng gió thổi; cái chỉ rõ chiều hướng dư luận
ngoại động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) phủ (bằng rơm, bằng cát, bằng hoa...)