tính từ
rắn; giữ hình dạng của mình (không ở thể khí, thể lỏng)
thể rắn, trạng thái rắn
rắn chắc (cơ thể)
con ngựa này có những cơ bắp rắn chắc
người rắn chắc
vững chắc (về mặt xây dựng); chắc chắn; có khả năng đỡ sức mạnh, có khả năng chịu lực nén
những toà nhà vững chắc
đồ bàn ghế bền vững
đặc; không rỗng; không có lỗ, không có khoảng không
lốp đặc
đám mây dày đặc
một giờ có chất lượng
có thể dựa vào; có tiếng tốt, đáng tin cậy, có cơ sở
có cơ sở vững chắc để cho rằng...
những lý lẽ đanh thép
thuần nhất, hoàn toàn cùng một chất; chỉ chứa có một loại vật liệu nào đó
toàn bằng bạc
những vòi của bồn tắm bằng vàng ròng
liên tục; không nghỉ, không ngắt giữa chừng
đợi một giờ liền
chỉ có một màu (nhất định) mà thôi
đồng màu
hoàn toàn đồng tình; nhất trí
cuộc bỏ phiếu nhất trí
nhất trí ủng hộ ai
(hình học) khối, có ba chiều, lập thể
mét khối
góc khối
hình học lập thể
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rất tốt, cừ, chiến
một đội múa cừ