danh từ
dải dẹt và mỏng, đai hoặc nẹp dùng để buộc đồ vật với nhau hoặc quấn quanh một vật cho chặt thêm; đai; nẹp
những nẹp sắt bao quanh thùng gỗ
những tập giấy buộc vào nhau bằng dây cao su
dải thắt lưng của áo dài
dải hoặc đường kẻ trên một cái gì, khác màu hoặc khác kiểu với phần còn lại; dải; băng; đường kẻ
chiếc đĩa trắng có đường chỉ xanh viền mép
(vật lý) một dải bước sóng trong giới hạn nhất định (cũng) waveband dải tần số
dải sóng 19 mét
nhóm người cùng làm một việc gì; toán; tốp
một băng cướp
một tốp thợ mộc
nhóm người chơi nhạc cụ (nhất là nhạc cụ thổi); đội
đội kèn đồng
đội quân nhạc
nhóm người chơi nhạc dân gian; ban nhạc; dàn nhạc
dàn nhạc nhảy
ban nhạc jazz