danh từ
bạc
đồng tiền làm bằng bạc; hợp kim giống như bạc
đồ dùng bằng bạc ( đĩam, đồ trang sức..)
dao nĩa làm bằng bất kể kim loại nào
chúng tôi cất dao đĩa trong tủ búyp phê này
muối bạc (dùng trong nghề ảnh)
màu bạc
màn bạc; màn chiếu bóng, ngành điện ảnh
tài hùng biện
tính từ
làm bằng bạc, trông như bạc
cái thìa bằng bạc
loại nhì, loại tốt thứ nhì
im lặng tốt hơn là nói
trắng như bạc, óng ánh như bạc; trong như tiếng bạc (tiếng)
tóc bạc
có giọng trong
hùng hồn, hùng biện
có tài hùng biện
trong sự rủi vẫn có điều may
ngoại động từ
mạ bạc; bịt bạc
tráng thuỷ (vào gương)
tráng thủy một cái gương
làm cho (tóc...) bạc đi
nội động từ
óng ánh như bạc (trăng, ánh sáng)
bạc đi, trở nên bạc (tóc), nhuốm bạc