danh từ
 ghế tủ (ghế dài bằng gỗ cho hai người hoặc nhiều hơn, có lưng dựa cao và tay tựa, chỗ ngồi (thường) là mặt trên của cái tủ)
động từ
 làm thành ngôi nhà thường trú của mình (trong môt nước...) với tư cách là một người định cư đất mới; ổn định cuộc sống; định cư
 người Hà lan đến định cư ở Nam Phi
 vùng đất này đã có dân nhập cư đến sinh sống hơn 100 năm nay
 coi một nơi nào là quê nhà của mình
 sinh sống ở Luân đôn
 sinh sống ở gần bờ biển
 đọng, đậu; đến nghỉ trên cái gì, dừng lại trên cái gì trong một thời gian nào đó
 mây đã tụ lại bên trên các đỉnh núi
 khí lạnh đã nhiễm vào ngực tôi
 sự im lặng căng thẳng đã bao trùm lên đám đông đang chờ đợi
 chim đậu trên cành cây
 ngồi vào bàn ăn
 làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư
 lấy vợ và ổn định cuộc sống
 yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình
 lắng xuống, đi vào nền nếp
 mọi việc sẽ đâu vào đấy
 nguội dần, dịu dần
 cơn giận nguôi dần
ngoại động từ
 giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải
 dàn xếp một mối bất hoà
 giải quyết những mối nghi ngờ
 giải quyết công việc (thường) là làm chúc thư
 ngồi; đậu
 ngồi vào ghế bành
 để, bố trí
 bố trí đơn vị ở một làng
 để rễ cây ăn sâu xuống đất
 chiếm làm thuộc địa
 để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống
 mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống
 tàu bắt đầu chìm
 kết thúc (công việc), thanh toán, trả (số tiền mắc nợ..)
 tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh
 để lại cho, chuyển cho
 để của cải cho ai
 (y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh)
 làm cho thoải mái trong một tư thế mới
 cậu ấy ngả người thoải mái xuống ghế sô pha để xem tivi
 làm lắng dịu, làm nguôi
 cơn bão có thể làm thời tiết dịu đi
 viên thuốc này sẽ làm cho thần kinh của anh thư giãn
 trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai
 không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì
 thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa)