Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
quân
[quân]
|
armed forces; army ; troops
The liberation army
Our army and people have to strengthen solidarity, keep on fighting, attacking harder and more continuously to win greater victories
To commit 2,000 troops to the defence of the industrial zone
band; gang
A band/gang of bandits
(nghĩa bóng) xem thuộc cấp
Từ điển Việt - Việt
quân
|
danh từ
những người trong quân đội
quân dân một lòng
3. kẻ đáng khinh
quân trộm cắp; hết phường bán nước, hết quân hại nòi (Xuân Thuỷ)
3. con cờ, lá bài
quân tướng