động từ
giữ cho luôn được nguyên vẹn, không hư hỏng
bảo vệ đê điều; bảo vệ của công
trình bày, bênh vực bằng lí lẽ
bảo vệ chân lí; bảo vệ luận án
danh từ
người có nhiệm vụ giữ gìn an toàn cho một nhân vật hay một cơ quan
nhân viên bảo vệ; người đi theo bảo vệ thủ tướng