Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
heap
[hi:p]
|
danh từ
|
ngoại động từ
|
Tất cả
danh từ
đống
a
heap
of
sand
/
rubbish
/
books
một đống cát/rác/sách
the
building
was
reduced
to
a
heap
of
rubble
toà nhà chỉ còn là một đống gạch vụn
she
collapsed
on
the
floor
in
a
heap
cô ta ngã phịch xuống sàn nhà
heaps
of
something
rất nhiều
heaps
of
times
rất nhiều lần
heaps
of
people
rất nhiều người
I've
heaps
to
tell
you
tôi có rất nhiều chuyện muốn nói với anh
he
is
heaps
better
nó (khá) đỡ nhiều rồi
ngoại động từ
(
to
heap
something
up
) xếp thành đống, chất đống
to
heap
(
up)
stones
to
form
a
dam
xếp đá làm thành một con đập
to
heap
up
riches
tích luỹ của cải
(
to
heap
something
on
somebody
/
something
;
to
heap
somebody
/
something
with
something
) chất hoặc đặt cái gì thành một chồng lên ai/cái gì
to
heap
a
cart
with
goods
chất đầy hàng lên xe bò
to
heap
food
on
one's
plate
/
heap
one's
plate
with
food
chất đầy thức ăn lên đĩa của mình
to
heap
praise
on
somebody
không ngớt lời khen ngợi ai
to
heap
insults
on
someone
chửi ai như tát nước vào mặt
to
heap
someone
with
favours
ban cho ai nhiều đặc ân
to
heap
coals
of
fire
on
somebody's
head
làm cho ai cảm thấy hối hận vì đối xử tồi tệ với mình bằng cách đối xử tốt lại với họ; lấy ơn trả oán; lấy thiện trả ác
Chuyên ngành Anh - Việt
heap
[hi:p]
|
Hoá học
bãi thải, đống đá thải
Kỹ thuật
bãi thải, đống đá thải
Sinh học
đống
Tin học
Trong Microsoft Windows, đây là một vùng lưu trữ đặc biệt trong bộ nhớ dùng để cất giữ các tài liệu quan trọng. Một số loại heap được tạo nên trong quá trình hoạt động bình thường của windows, bao gồm heap địa phương, heap trình đơn, và heap của người sử dụng, được gọi chung là tài nguyên hệ thống ( system resource). Các heap này đều được giới hạn trong phạm vi 64 K. Khi chúng bị đầy, nếu đưa thêm trình ứng dụng khác vào để chạy, sẽ dẫn đến thông báo Not enough memory mặc dù bộ nhớ còn rất nhiều. windows còn dùng cả global heap ( heap toàn cục) để cất giữ nhiều loại đối tượng khác nhau đang được sử dụng. Các trình ứng dụng windows cũng sử dụng heap.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
heap
|
heap
heap
(n)
mound
, pile, stack, mountain, bundle, mass, load
heap
(v)
pile
, pile up, layer, mound, mass, build up, stack, collect, accumulate, arrange, gather
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.