ngoại động từ
giảm, giảm bớt, hạ
giảm tốc độ
giảm (hạ) giá
giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
gầy đi chỉ còn là một bộ xương
gầy đi nhiều vì bệnh
làm nghèo đi, làm cho sa sút
bị sa sút
làm cho, khiến phải, bắt phải
bắt phải im lặng
bắt phải phục tùng
đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
biến vật gì thành tro bụi
giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
chinh phục được, bắt phải đầu hàng
chinh phục được một tỉnh
bắt một pháo đài để đầu hàng
(y học) chữa, bó (xương gãy), nắn (chỗ trật khớp)
(hoá học) khử
(toán học) rút gọn; quy về
phương trình đặc trưng rút gọn
(kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén