Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
province
['prɔvins]
|
danh từ
tỉnh
Canada có 10 tỉnh
( the provinces ) ( số nhiều) tất cả các địa phương trong một quốc gia (ngoại trừ thủ đô); các tỉnh
Cuộc biểu diễn sẽ đi khắp các tỉnh sau khi kết thúc ở Luân Đôn
Cậu ấy sống ở Hà Nội từ bé, nên cậu ấy thấy cuộc sống ở các tỉnh thật là buồn chán
(tôn giáo) địa phận, giáo khu (dưới quyền tổng giám mục)
(sử học) ( La-mã) lãnh thổ (người nước Y) dưới quyền cai trị của một thống đốc La-mã
phạm vi học tập, hoạt động hoặc trách nhiệm; lĩnh vực; ngành
cái đó nằm ngoài phạm vi của tôi
Chuyên ngành Anh - Việt
province
['prɔvins]
|
Hoá học
tỉnh; khu vực, phạm vi
Kỹ thuật
tỉnh; khu vực, phạm vi
Xây dựng, Kiến trúc
vùng; phạm vi
Từ điển Anh - Anh
province
|

province

province (prŏvʹĭns) noun

Abbr. prov.

1. A territory governed as an administrative or political unit of a country or an empire.

2. Ecclesiastical. A division of territory under the jurisdiction of an archbishop.

3. provinces Areas of a country situated away from the capital or population center.

4. A comprehensive area of knowledge, activity, or interest: a topic falling within the province of ancient history. See synonyms at field.

5. The range of one's proper duties and functions; scope or jurisdiction.

6. Ecology. An area of land, less extensive than a region, having a characteristic plant and animal population.

7. Any of various lands outside Italy conquered by the Romans and administered by them as self-contained units.

 

[Middle English, from Old French, from Latin prōvincia.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
province
|
province
province (n)
  • area, state, prefecture, territory, realm, department (informal), region, county, district
  • area, sphere, field, jurisdiction, domain, authority