danh từ
sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi...)
công việc tạm ngừng lại khi máy bị hỏng
(ngành đường sắt) nơi xe lửa địa phương đỗ lại trên một tuyến đường sắt nhưng ở đó không có nhà ga; nơi tàu dừng
(nói về binh sĩ) ngừng lại một thời gian ngắn trong một cuộc hành quân hoặc một chặng đường
làm cho cái gì dừng hẳn lại
ra lệnh dừng lại
động từ
(làm cho ai/cái gì) tạm thời dừng lại
toàn trung đội, dừng lại!
viên sĩ quan ra lệnh cho binh lính dừng lại để nghỉ
(từ cổ,nghĩa cổ) đi khập khiễng, đi tập tễnh
ngập ngừng, lưỡng lự, do dự
lưỡng lự giữa hai ý kiến
què quặt, không chỉnh (lý luận...)
tính từ
(từ cổ,nghĩa cổ) què, khập khểnh, tập tễnh